STT
|
TÊN TÀI LIỆU
|
MÃ TÀI LIỆU
|
A
|
Các tài liệu bắt buộc của hệ thống
|
|
1
|
Chính sách chất lượng
|
|
2
|
Mục tiêu chất lượng (MTCL), Kế hoạch thực hiện MTCL, Kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng
|
|
3
|
Sổ tay chất lượng
|
STCL
|
4
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
QT-ISO-KSTL
|
5
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
QT-ISO-KSHS
|
6
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
QT-ISO-ĐGNB
|
7
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
|
QT-ISO-KSKPH
|
8
|
Quy trình hành động khắc phục
|
QT-ISO-HĐKP
|
9
|
Quy trình giải quyết rủi ro và cơ hội
|
QT-ISO-GQRR&CH
|
B
|
Các quy trình nội bộ
|
|
C
|
Các quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (2 thủ tục)
|
|
1.
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
QT-NCC-01
|
2.
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
QT-NCC-02
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (6 thủ tục)
|
|
3
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
QT-BVCSTE-01
|
4
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
QT-BVCSTE-02
|
5
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
QT-BVCSTE-03
|
6
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
QT-BVCSTE-04
|
7
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
QT-BVCSTE-05
|
8
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
QT-BVCSTE-06
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (8 thủ tục)
|
|
9
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
QT-BTXH-01
|
10
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
11
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
QT-BTXH-02
|
12
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
QT-BTXH-03
|
13
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
QT-BTXH-04
|
14
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
QT-BTXH-05
|
15
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
16
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
QT-BTXH-06
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (5 thủ tục)
|
|
17
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
QT-PCTNXH-01
|
18
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
19
|
Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
QT-PCTNXH-02
|
20
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
21
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (5 thủ tục)
|
|
22
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
QT-GDĐT-01
|
23
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT-GDĐT-02
|
24
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
QT-GDĐT-03
|
25
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT-GDĐT-04
|
26
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
VI
|
Lĩnh vực y tế (1 thủ tục)
|
|
27
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
QT-YT-01
|
VII
|
Nội vụ (14 TTHC)
|
|
|
1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
QT-TG-01
|
29
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
30
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-TG-02
|
31
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
QT-TG-03
|
32
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
33
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-TG-04
|
34
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
QT-TG-05
|
35
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
QT-TG-06
|
36
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-TG-07
|
37
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
QT-TG-08
|
|
2. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)
|
|
38
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
QT-TĐKT-01
|
39
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
QT-TĐKT-02
|
40
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
QT-TĐKT-03
|
41
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
QT-TĐKT-04
|
VIII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (05 TTHC)
|
|
|
1. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (04 TTHC)
|
|
42
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
QT-PTNT-01
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QT-PTNT-02
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
QT-PTNT-03
|
45
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ cho UBND cấp xã thực hiện)
|
QT-PTNT-04
|
|
2. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)
|
|
46
|
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương
|
QT-KN-01
|
IX
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (06 TTHC)
|
|
|
1. Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC)
|
|
47
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
QT-MT-01
|
48
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
QT-MT-02
|
49
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
QT-MT-03
|
50
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
QT-MT-04
|
|
2. Lĩnh vực Đất đai ( 02 TTHC)
|
|
51
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
QT-ĐĐ-01
|
52
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
QT-ĐĐ-02
|
X
|
Lĩnh vực Tư pháp (42 TTHC)
|
|
|
1. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)
|
|
53
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
QT-GDPL-01
|
54
|
Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
|
QT-GDPL-02
|
|
2. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)
|
|
55
|
Công nhận hòa giải viên
|
QT-HGCS-01
|
56
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
57
|
Thôi làm hòa giải viên
|
QT-HGCS-02
|
58
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
QT-HGCS-03
|
|
3. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)
|
|
59
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
QT-BTNN-01
|
|
4. Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)
|
|
60
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
QT-CT-01
|
61
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
QT-CT-02
|
62
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
QT-CT-03
|
63
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT-CT-04
|
64
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT-CT-05
|
65
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
QT-CT-06
|
66
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QT-CT-07
|
67
|
Chứng thực di chúc
|
QT-CT-08
|
68
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
QT-CT-09
|
69
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
70
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
5. Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC)
|
|
71
|
Đăng ký khai sinh
|
QT-HT-01
|
72
|
Đăng ký kết hôn
|
QT-HT-02
|
73
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT-HT-03
|
74
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT-HT-04
|
75
|
Đăng ký khai tử
|
QT-HT-05
|
76
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
QT-HT-06
|
77
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
78
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
79
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
80
|
Đăng ký giám hộ
|
QT-HT-07
|
81
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
QT-HT-08
|
82
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
QT-HT-09
|
83
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
QT-HT-10
|
84
|
Đăng ký lại khai sinh
|
QT-HT-11
|
85
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
86
|
Đăng ký lại kết hôn
|
87
|
Đăng ký lại khai tử
|
QT-HT-12
|
88
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
QT-HT-13
|
89
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT-HT-14
|
90
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT-HT-15
|
|
6. Lĩnh vực nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
|
91
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
QT-NCN-01
|
92
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
QT-NCN-02
|
93
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
QT-NCN-03
|
XI
|
Lĩnh vực dân tộc liên thông (2 TTHC)
|
|
94
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
QT-DTLT-01
|
95
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân lộc thiểu số
|
QT-DTLT-02
|
XII
|
Lĩnh vực người có công liên thông (21 TTHC)
|
|
96
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
QT-NCCLT-01
|
97
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
QT-NCCLT-02
|
98
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
QT-NCCLT-03
|
99
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
QT-NCCLT-04
|
100
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
QT-NCCLT-05
|
101
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
QT-NCCLT-06
|
102
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
QT-NCCLT-07
|
103
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
QT-NCCLT-08
|
104
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
QT-NCCLT-09
|
105
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
QT-NCCLT-10
|
106
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
QT-NCCLT-11
|
107
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
QT-NCCLT-12
|
108
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
QT-NCCLT-13
|
109
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT-NCCLT-14
|
110
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT-NCCLT-15
|
111
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
QT-NCCLT-16
|
112
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
QT-NCCLT-17
|
113
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
QT-NCCLT-18
|
114
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-NCCLT-19
|
115
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
QT-NCCLT-20
|
116
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
QT-NCCLT-21
|
XIII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội xã hội liên thông (08 TTHC)
|
|
117
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
QT-BTXH-01
|
118
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
QT-BTXH-02
|
119
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi), hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
QT-BTXH-03
|
120
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT-BTXH-04
|
121
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
QT-BTXH-05
|
122
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
QT-BTXH-06
|
123
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
QT-BTXH-07
|
124
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
QT-BTXH-08
|
XIV
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn liên thông (02 TTHC)
|
|
125
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
QT-PTNT-01
|
126
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
QT-PTNT-02
|