PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
1
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
2
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
|
ĐẤT ĐAI (33 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
7
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
8
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
10
|
Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
|
11
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai
|
|
12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
15
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
16
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
17
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
18
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
19
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
23
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.
|
|
24
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
25
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
27
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
28
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
29
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
31
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
34
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
35
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
THỦY LỢI (5 THỦ TỤC)
|
|
36
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên).
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên).
|
|
TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH (1 THỦ TỤC)
|
41
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
CÔNG NGHIỆP, TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP (3 THỦ TỤC)
|
42
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
|
43
|
Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới
|
|
44
|
Hỗ trợ thuê mặt bằng
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (9 THỦ TỤC)
|
45
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
46
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
47
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
48
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
|
49
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
50
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
51
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
52
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
|
53
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
|
VĂN HOÁ (11 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
54
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
|
|
56
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
|
57
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
58
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
|
59
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
|
|
61
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
62
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
63
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
64
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội
|
|
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (2 THỦ TỤC)
|
65
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
66
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (8 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
67
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
68
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
69
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
70
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
71
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
72
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
73
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
74
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
TIẾP DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
75
|
Xử lý đơn
|
|
76
|
Tiếp công dân
|
|
77
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
78
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
79
|
Giải quyết tố cáo
|
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (8 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
80
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
81
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
82
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
83
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội
|
|
84
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
85
|
Thủ tục tự giải thể đối với hội
|
|
86
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
|
87
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (8 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
88
|
Thủ tục tặng Tập thể lao động tiên tiến
|
|
89
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
|
90
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
91
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
92
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
93
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
94
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
95
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
|
QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG (13 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
96
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
|
97
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
|
98
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
|
|
99
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
|
100
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
|
101
|
Quyết định điều chuyển tài sản công.
|
|
102
|
Quyết định bán tài sản công.
|
|
103
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
|
104
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
|
105
|
Quyết định thanh lý tài sản công.
|
|
106
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công.
|
|
107
|
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
|
108
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
GIA ĐÌNH (6 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
109
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
110
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
111
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
112
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
113
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
114
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
VIỄN THÔNG (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
116
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
117
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
118
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
CHỨNG THỰC (12 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
119
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
120
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
121
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
122
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
123
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
124
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
125
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
126
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
127
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
128
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
129
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
130
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
MÔI TRƯỜNG (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
131
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
132
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
133
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
134
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
HỘ TỊCH (17 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
135
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
136
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
137
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
138
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
139
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
140
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
141
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
142
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
143
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
144
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
145
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
|
146
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
147
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
148
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
149
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
150
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
151
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ( 5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
152
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
153
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
154
|
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
155
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
156
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
|
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (2 THỦ TỤC)
|
157
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
158
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
159
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.
|
|
160
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
|
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
161
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
|
162
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
163
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (7 THỦ TỤC)
|
164
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
|
165
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
|
166
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
167
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
168
|
Thủ tục xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng viên chức
|
|
169
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
170
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ (6 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
171
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
172
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
173
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
174
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
175
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
176
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
177
|
Thủ tục Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP
|
|
178
|
Thủ tục Hỗ trợ sản xuất
|
|
179
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
180
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
|
181
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
THƯ VIỆN (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
182
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
183
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
184
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
185
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
186
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
187
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
188
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
189
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (17 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
190
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Quyết định số 3070 ngày 27/12/2018)
|
|
191
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
192
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
|
193
|
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
194
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
195
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
196
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
197
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
198
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
199
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
200
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
201
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
202
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
203
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
204
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
205
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
206
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
207
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
|
208
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
|
209
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
|
|
210
|
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
|
211
|
Giao khu vực biển
|
|
LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
212
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
|
NGƯỜI CÓ CÔNG (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
213
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
214
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
|
215
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
216
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
217
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI (15 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
218
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
219
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
220
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
221
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
222
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
223
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
224
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
225
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
|
226
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
227
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
|
|
228
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
229
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
230
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
231
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
232
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
233
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
234
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
235
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
|
QUY HOẠCH (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
236
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (11 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
237
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
|
238
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
|
239
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp).
|
|
240
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
|
241
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
|
|
242
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
243
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
244
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
245
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
246
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
|
247
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
|
GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BHXH (10THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
248
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với trường hợp người lao động đang đóng BHXH bắt buộc)
|
|
249
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia BHXH)
|
|
250
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
|
251
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
|
252
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người có quyết định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP)
|
|
253
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
|
254
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
|
255
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg
|
|
256
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
|
257
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo QĐ52/2013/QĐ-TTg
|
|
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
258
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA (9 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
259
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
260
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
261
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
262
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
263
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
264
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
265
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
266
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
267
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
TTHC LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (18 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
268
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
269
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
270
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
271
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
|
272
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
|
273
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
274
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
275
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
276
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
277
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
278
|
Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc tuy tặng Huân chương độc lập”
|
|
279
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
280
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
281
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
282
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
283
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
284
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
285
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
286
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
287
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
288
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
|
289
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
290
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
291
|
Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
292
|
Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
293
|
Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
294
|
Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
KHUYẾN NÔNG (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
295
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
KINH DOANH KHÍ (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
296
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
297
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
298
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
299
|
Thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
300
|
Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
301
|
Trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
302
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình
|
|
TTHC LIÊN THÔNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH, HTX VÀ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ THUẾ (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
303
|
Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế
|
|
304
|
Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuế
|
|
QUẢN LÝ NGÂN SÁCH (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
305
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
306
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
307
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
308
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN (7 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
309
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
|
310
|
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân.
|
|
311
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
|
312
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân
|
|
313
|
Đổi thẻ Căn cước công dân
|
|
314
|
cấp lại thẻ Căn cước công dân
|
|
315
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
|
THỦY SẢN (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
316
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
317
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
318
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
319
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
320
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
321
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
322
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
323
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (6 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
324
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
325
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
|
326
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
327
|
Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học
|
|
328
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
|
329
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (11 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
330
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
|
331
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
|
332
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
|
333
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
334
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
335
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
|
336
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
|
337
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
|
338
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
|
339
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
340
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
|
341
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
342
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|