Tìm kiếm tin tức

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Quyết định công bố ISO
Ngày cập nhật 18/10/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ VINH HÀ

 

Số: 70/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


Vinh Hà, ngày 21tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố lại Hệ thống Quản lý chất lượng phù hợp

   với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại UBND xã Vinh Hà

 

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chinh phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thị hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ xác nhận của Trưởng Ban Chỉ đạo, điều hành về việc Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng có hiệu lực;

Xét đề nghị của Văn phòng thống kê xã.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố lại Hệ thống Quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân xã Vinh Hà phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND xã.

Điều 3. Văn phòng Thống kê xã, Trưởng Ban Chỉ đạo ISO xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:                                                                                       

- Như Điều 3;

- UBND huyện (b/c);

- Phòng Nội vụ huyện (b/c);

- Chủ tịch và các PCT UBND xã;

- Lưu: VP, BCĐ ISO.

 

CHỦ TỊCH

 

 

 

           La Phước Thịnh

 

 


UỶ BAN NHÂN DÂN

XÃ VINH HÀ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND XÃ VINH HÀ

ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN ISO 9001:2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2021

của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân xã )

 

 

STT

TÊN TÀI LIỆU

MÃ TÀI LIỆU

A

Các tài liệu bắt buộc của hệ thống

 

1

Chính sách chất lượng

 

2

Mục tiêu chất lượng (MTCL), Kế hoạch thực hiện MTCL, Kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng

 

3

Sổ tay chất lượng

STCL

4

Quy trình kiểm soát tài liệu

QT-ISO-KSTL

5

Quy trình kiểm soát hồ sơ

QT-ISO-KSHS

6

Quy trình đánh giá nội bộ

QT-ISO-ĐGNB

7

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

QT-ISO-KSKPH

8

Quy trình hành động khắc phục

QT-ISO-HĐKP

9

Quy trình giải quyết rủi ro và cơ hội

QT-ISO-GQRR&CH

B

Các quy trình nội bộ

 

C

Các quy trình giải quyết thủ tục hành chính

 

I

Lĩnh vực Người có công (2 thủ tục)

 

1.

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

QT-NCC-01

2.

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

QT-NCC-02

II

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (6 thủ tục)

 

3

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

QT-BVCSTE-01

4

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QT-BVCSTE-02

5

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

QT-BVCSTE-03

6

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

QT-BVCSTE-04

7

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

QT-BVCSTE-05

8

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

QT-BVCSTE-06

III

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (8 thủ tục)

 

9

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

QT-BTXH-01

 

10

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

11

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

QT-BTXH-02

12

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

QT-BTXH-03

13

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

QT-BTXH-04

14

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

QT-BTXH-05

 

15

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

16

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

QT-BTXH-06

IV

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (5 thủ tục)

 

17

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

QT-PCTNXH-01

 

18

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

19

Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng

QT-PCTNXH-02

 

20

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

21

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

V

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (5 thủ tục)

 

22

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QT-GDĐT-01

23

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-GDĐT-02

24

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

QT-GDĐT-03

25

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-GDĐT-04

 

26

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

VI

Lĩnh vực y tế (1 thủ tục)

 

27

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

QT-YT-01

VII

Nội vụ (14 TTHC)

 

 

1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)

 

28

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT-TG-01

 

29

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

30

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-TG-02

31

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-TG-03

 

32

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

33

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-TG-04

34

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

QT-TG-05

35

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QT-TG-06

36

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-TG-07

37

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT-TG-08

 

2. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)

 

38

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

QT-TĐKT-01

39

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

QT-TĐKT-02

40

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

QT-TĐKT-03

41

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

QT-TĐKT-04

VIII

Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (05 TTHC)

 

 

1. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (04 TTHC)

 

42

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

QT-PTNT-01

43

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

QT-PTNT-02

44

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

QT-PTNT-03

45

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ cho UBND cấp xã thực hiện)

QT-PTNT-04

 

2. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)

 

46

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

QT-KN-01

IX

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (06 TTHC)

 

 

1. Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC)

 

47

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

QT-MT-01

48

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

QT-MT-02

49

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

QT-MT-03

50

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

QT-MT-04

 

2. Lĩnh vực Đất đai ( 02 TTHC)

 

51

Hòa giải tranh chấp đất đai

QT-ĐĐ-01

52

Cung cấp dữ liệu đất đai

QT-ĐĐ-02

 

 X

Lĩnh vực Tư pháp (42 TTHC)

 

 

1. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)

 

53

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QT-GDPL-01

54

Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật

QT-GDPL-02

 

2. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)

 

55

Công nhận hòa giải viên

QT-HGCS-01

56

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

57

Thôi làm hòa giải viên

QT-HGCS-02

58

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QT-HGCS-03

 

3. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)

 

59

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

QT-BTNN-01

 

4. Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)

 

60

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-CT-01

61

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-CT-02

62

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

QT-CT-03

63

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-CT-04

64

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-CT-05

65

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-CT-06

66

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-CT-07

67

Chứng thực di chúc

QT-CT-08

68

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT-CT-09

69

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

70

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

5. Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC)

 

71

Đăng ký khai sinh

QT-HT-01

72

Đăng ký kết hôn

QT-HT-02

73

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-HT-03

74

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-HT-04

75

Đăng ký khai tử

QT-HT-05

76

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

QT-HT-06

77

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

78

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

79

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

80

Đăng ký giám hộ

QT-HT-07

81

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT-HT-08

82

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

QT-HT-09

83

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT-HT-10

84

Đăng ký lại khai sinh

QT-HT-11

 

85

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

86

Đăng ký lại kết hôn

87

Đăng ký lại khai tử

QT-HT-12

88

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

QT-HT-13

89

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QT-HT-14

90

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QT-HT-15

 

6. Lĩnh vực nuôi con nuôi (03 TTHC)

 

91

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT-NCN-01

92

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT-NCN-02

93

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

QT-NCN-03

XI

Lĩnh vực dân tộc liên thông (2 TTHC)

 

94

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

QT-DTLT-01

95

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân lộc thiểu số

QT-DTLT-02

XII

Lĩnh vực người có công liên thông  (21 TTHC)

 

96

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

QT-NCCLT-01

97

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

QT-NCCLT-02

98

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

QT-NCCLT-03

99

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

QT-NCCLT-04

100

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

QT-NCCLT-05

101

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

QT-NCCLT-06

102

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

QT-NCCLT-07

103

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

QT-NCCLT-08

104

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

QT-NCCLT-09

105

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

QT-NCCLT-10

106

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

QT-NCCLT-11

107

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT-NCCLT-12

108

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT-NCCLT-13

109

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT-NCCLT-14

110

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT-NCCLT-15

111

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

QT-NCCLT-16

112

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

QT-NCCLT-17

113

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

QT-NCCLT-18

114

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-NCCLT-19

115

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

QT-NCCLT-20

116

Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng

QT-NCCLT-21

XIII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội xã hội liên thông (08 TTHC)

 

117

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

QT-BTXH-01

118

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

QT-BTXH-02

119

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi), hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QT-BTXH-03

120

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QT-BTXH-04

121

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

QT-BTXH-05

122

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

QT-BTXH-06

123

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

QT-BTXH-07

124

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

QT-BTXH-08

XIV

Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn liên thông (02 TTHC)

 

125

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

QT-PTNT-01

126

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

QT-PTNT-02

 

 

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 806.532
Truy cập hiện tại 84