|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
Báo cáo thu ngân sách năm 2021 Ngày cập nhật 18/10/2022
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ VINH HÀ
Số: 765/BC-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vinh Hà, ngày 27 tháng 12 năm 2022
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
Kính gửi:
- Uỷ ban nhân dân huyện Phú Vang;
- Phòng Tài chính – kế hoạch.
Trên cơ sở báo cáo tình hình dự toán thu ngân sách xã năm trước đã báo cáo trước HĐND xã. Sau khi đối chiếu số liệu với kho bạc nhà nước huyện, thực hiện điều chỉnh trong thời gian chỉnh lý ngân sách và được phòng Tài chính - Kế hoạch huyện thẩm tra số liệu quyết toán ngân sách năm 2021, Uỷ ban nhân dân xã báo cáo tình hình thu ngân sách xã năm 2021 như sau:
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN THU NĂM 2021
|
So sánh QT/DT
|
Ghi chú
|
Số DT xã giao
|
Số thực hiện
|
A
|
3
|
4
|
76/5
|
|
Tổng thu
|
10.183.000.000
|
18.405.898.376
|
|
|
I. Các khoản thu xã hưởng 100%
|
485.000.000
|
796.024.403
|
|
|
- Phí, lệ phí
|
40.000.000
|
27.853.000
|
70
|
|
Trong đó: + Lệ phí hành chính
|
24.000.000
|
10.053.000
|
|
|
+ Lệ phí môn bài
|
16.000.000
|
17.800.000
|
|
|
- Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
265.000.000
|
221.836.350
|
84
|
|
Trong đó: +Thu đền bù khi nhà nước thu hồi đất
|
|
|
|
|
+Thu mặt nước
|
|
|
|
|
+Thu đất 5%
|
265.000.000
|
221.546.500
|
|
|
- Thu từ hoạt động kinh tế sự nghiệp
|
80.000.000
|
12.429.000
|
16
|
|
Trong đó: +Thu chợ
|
80.000.000
|
12.429.000
|
|
|
- Đóng góp tự nguyện của nhân dân, tổ chức BTNT
|
70.000.000
|
500.000.000
|
714
|
|
- Thu từ thanh lý
|
|
|
-
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
- Thuphạt, tịch thu
|
30.000.000
|
33.906.053
|
113
|
|
- Thu hồi các khoản chi sai năm trước
|
|
|
-
|
|
Trong đó: + Thu từ thường xuyên
|
|
|
|
|
+ Thu từ công trình
|
|
|
|
|
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
6.325.000.000
|
6.259.835.770
|
|
|
1. Thu ngoài quốc doanh
|
590.000.000
|
521.937.020
|
88
|
|
- Thuế GTGT và TNDN
|
590.000.000
|
492.336.650
|
83
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
29.600.370
|
-
|
|
2. Lệ phí trước bạ đất
|
15.000.000
|
253.765.080
|
1692
|
|
3. Thuế thu nhập cá nhân
|
220.000.000
|
197.834.170
|
90
|
|
4. Thuế nhà đất ( thuế phi nông nghiệp )
|
|
|
-
|
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
-
|
|
6. Thu cấp quyền sử dụng đất
|
5.500.000.000
|
5.286.299.500
|
96
|
|
7. Huyện thu phân chia theo tỷ lệ cho NSX
|
|
|
-
|
|
8. Các khoản thu khác ngoài các khoản trên
|
|
|
-
|
|
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.373.000.000
|
7.765.517.000
|
|
|
1. Bổ sung cân đối
|
3.353.000.000
|
3.353.000.000
|
100
|
|
2. bổ sung có mục tiêu
|
20.000.000
|
4.412.517.000
|
22063
|
|
IV. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
|
3.584.521.203
|
|
|
V. Thu kết dư từ năm trước sang
|
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân xã xin báo cáo tình hình thu ngân sách xã năm 2021./.
Nơi nhận:
- TT.HĐND, UBND huyện (b/c);
- TV. Đảng ủy (b/c);
- TT. HĐND xã
- Đại biểu HĐND xã
- Các ban ngành UBND xã;
- Lưu: KTNS, VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
La Phước Thịnh
|
Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 806.282 Truy cập hiện tại 63
|
|